Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị hai, chị cả

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị hai, chị cả

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chu-re-636

chú rể

Tay phải chạm cằm , sau đó đánh chữ cái R rồi lắc hai lần.

sinh-nhat-699

sinh nhật

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ, đặt hờ hai bên má, rồi phất ra.

di-659

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đưa lên chấm bên trán phải rồi đưa xuống chấm trên vai phải.

con-trai-651

con trai

Bàn tay phải xòe úp đưa ra trước, sau đó các ngón tay phải chạm cằm.

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

vay-330

váy

(không có)

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

y-473

y

(không có)

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

chao-2471

chào

(không có)

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.