Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cắt điện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cắt điện

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ và ngón giữa hở ra, đưa tay ra trước rồi chập 2 ngón lại. Sau đó tay phải chụm lại đưa cao hơn tầm vai rồi bung xòe các ngón tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ngam-tho-2829

ngâm thơ

Tay phải khép, đặt ngửa trước tầm ngực, các đầu ngón tay hướng vào ngực rồi từ từ đưa nhẹ về bên phải đồng thời mặt diễn cảm.

bat-qua-tang-2363

bắt quả tang

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ đặt dưới mắt phải rồi đẩy tay ra trước. Sau đó bàn tay phải nắm cổ tay trái.

coi-xem-2546

coi (xem)

Tay phải nắm, chia ngón trỏ và ngón giữa ra cong, đặt hai đầu ngón tay vào hai bên cánh mũi.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

de-1670

đẻ

(không có)

y-473

y

(không có)

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

dem-2587

đếm

(không có)

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

em-be-663

em bé

(không có)

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.