Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cải thiện
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cải thiện
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
giun kim
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, úp tay ra trước rồi đẩy tay tới trước đồng trhời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần. Sau đó tay phải nắm, .chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó tạo khoảng cách bằng cây kim rồi lắc lắc.
cân nặng
Các ngón tay của hai tay duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng lên. Chuyển động 2 tay lên xuống so le nhau 2 lần.
Âm Đạo
Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng xuống, gập cổ tay 2 lần.
Từ cùng chủ đề "Động Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến
bố
(không có)
xe gắn máy
(không có)
k
(không có)
sốt nóng
(không có)
thèm
6 thg 4, 2021
bò bít tết
13 thg 5, 2021
khế
(không có)
bát
(không có)
con hươu
31 thg 8, 2017
chị
(không có)