Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bầu (mang thai)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bầu (mang thai)
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe, úp giữa ngực rồi kéo xuống bụng theo vòng cong đặt bàn tay ngửa lên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
can thiệp
31 thg 8, 2017
bột ngọt
31 thg 8, 2017
d
(không có)
đẻ
(không có)
lợn
(không có)
ông
(không có)
Khẩu trang
3 thg 5, 2020
cá voi
13 thg 5, 2021
chổi
(không có)