Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bác sĩ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bác sĩ

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra làm chữ thập đặt lên giữa trán.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

lot-long-1725

lọt lòng

Các ngón tay phải chạm giữa ngực, lòng bàn tay hướng phải, kéo tay xuống dưới bụng rồi hất ra. Sau đó hai tay khép, đập mu bàn tay phải lên lòng bàn tay trái.

bo-phan-sinh-duc-nam-7185

Bộ phận sinh dục nam

Các ngón của 2 tay duỗi thẳng khép, long bàn tay trái hướng ra trước, tay phải chạm bụng ngón tay vào đầu các ngón tay trái, chuyển động từ ngón cái đến ngón út + ký hiệu S + ký hiệu D + ký hiệu "phái nam/con trai" + ký hiệu "của bạn".

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

vay-331

váy

(không có)

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

chau-626

cháu

(không có)

vo-712

vợ

(không có)

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

ngay-cua-cha-7409

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

con-vit-2214

con vịt

(không có)

chim-2134

chim

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.