Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bộ phận sinh dục nam

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bộ phận sinh dục nam

Cách làm ký hiệu

Các ngón của 2 tay duỗi thẳng khép, long bàn tay trái hướng ra trước, tay phải chạm bụng ngón tay vào đầu các ngón tay trái, chuyển động từ ngón cái đến ngón út + ký hiệu S + ký hiệu D + ký hiệu "phái nam/con trai" + ký hiệu "của bạn".

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

ghe-1693

ghẻ

Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, bàn tay khép ngửa, tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏchạm nhau rồi chấm ba chấm lên cẳng tay trái từ trong ra ngoài tới cổ tay, và lập tức các ngón tay xòe ra chạm ở cổ tay rồi gãi vào tới khuỷu tay hai lần.

pha-thai-7222

Phá thai

Bàn tay bung duỗi, lòng bàn tay hướng vào bụng. Sau đó nắm tay lại chuyển động từ trong ra ngoài, bung tay ra. Mày chau, mắt nhắm

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

am-2322

ẵm

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

vay-331

váy

(không có)

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.