Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ a
ăn ý
1.Ngón trỏ của tay phải đưa vào đưa ra trước thái dương. 2. Ngón trỏ và ngón cái của hai tay ngoắc tròn vào nhau tỏ ý ăn ý.
Từ phổ biến
Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017
bàn tay
(không có)
g
(không có)
sốt
3 thg 5, 2020
AIDS
27 thg 10, 2019
giàu (người)
31 thg 8, 2017
súp
13 thg 5, 2021
xôi gấc
13 thg 5, 2021
trái chanh
(không có)
giun đất
(không có)