Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Sức khỏe - Bộ phận cơ thể - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Sức khỏe - Bộ phận cơ thể. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.
y tá
Tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay ngửa, ngón trỏ tay phải làm động tác tiêm thuốc vào tay trái.
y tá
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chích đầu ngón vào bắp tay trái.
yếu
Cánh tay trái gập khuỷu, ngón cái và ngón trỏ nắm vào cổ tay trái rồi kéo dọc từ cổ tay xuống tới khuỷu tay.
yếu
Tay phải nắm, đặt dưới cằm rồi kéo nhẹ về bên phải, mặt diễn cảm.
Từ phổ biến
bị ốm (bệnh)
(không có)
Nôn ói
3 thg 5, 2020
bò bít tết
13 thg 5, 2021
con khỉ
(không có)
màu đen
(không có)
tóc
(không có)
bánh chưng
(không có)
mì tôm
13 thg 5, 2021
Lây lan
3 thg 5, 2020
đá bóng
(không có)