Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y tá
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y tá
Cách làm ký hiệu
Tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay ngửa, ngón trỏ tay phải làm động tác tiêm thuốc vào tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
cảm cúm
Ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Các ngón tay vuốt mũi 2 lần. Mày chau lại, miệng mếu.
Từ phổ biến
Ngứa
28 thg 8, 2020
bệnh nhân
(không có)
bún chả
13 thg 5, 2021
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
mì tôm
13 thg 5, 2021
váy
(không có)
Khẩu trang
3 thg 5, 2020
Tiêu chảy
28 thg 8, 2020
xe xích lô
(không có)
con người
(không có)