Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Học tiếng Anh Lớp 6 - Unit 05 - Bài 01: Thì hiện tại đơn và câu hỏi YES/NO.

Học tiếng Anh Bài 01: Thì hiện tại đơn và câu hỏi YES/NO. - Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Video chi tiết

Nội dung bài học

Chào các em, cô là Linh, giáo viên của các em ngày hôm nay. Và đây là cô Lan, sẽ giúp chúng ta phiên dịch phần ngôn ngữ ký hiệu.

------------------------

Ở bài trước, chúng ta đã được giới thiệu về thì hiện tại đơn.

------------------------

Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một sự thật luôn luôn đúng, một thói quen, hay một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

------------------------

Còn hôm nay, chúng ta sẽ học về thì hiện tại đơn của động từ thường.

------------------------

------------------------

Để thể hiện có một sự việc luôn đúng, hay một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại, ta có:

I, you, we, they, danh từ số nhiều + động từ nguyên mẫu

------------------------

Ví dụ: 

I go to school at 7am. (Tôi đi học lúc 7 giờ sáng)

------------------------

He, she, it, danh từ số ít + động từ thêm s hoặc es

------------------------

Các em lưu ý trường hợp động từ thêm es, các em xem cô nhắc lại trong bảng sau (để bảng).

------------------------

Ví dụ:

He goes to school at 7am (Anh ấy đi học lúc 7h sáng).

------------------------

------------------------






Với thể phủ định, tức là một sự việc không đúng, hành động không xảy ra ở hiện tại, ta có:

I, you, we, they, danh từ số nhiều + do not + động từ nguyên mẫu

He, she, it, danh từ số ít + does not + động từ nguyên mẫu

------------------------

Chỗ này, ta có thể rút gọn do not → don’t 

Và does not → doesn’t 

------------------------

Ví dụ: 

We don’t play volleyball after school. We play soccer.

(Sau giờ học chúng tôi không chơi bóng chuyền. Chúng tôi chơi bóng đá.)

------------------------

She doesn’t play soccer. (Cô ấy không chơi bóng đá.)

------------------------

------------------------

Để hỏi xem một sự việc có đúng không, có ai đó thực hiện hành động gì không, ta có:

Chủ ngữ là I, We, You, They => Do you + động từ nguyên mẫu + … ?

Chủ ngữ là He, She, It => Does he + động từ nguyên mẫu + … ?

------------------------

 

Nếu trả lời có, ta dùng: Yes, chủ ngữ + do/ does tương ứng.

Nếu trả lời không, ta dùng: No, chủ ngữ + do not (don’t) / does not (doesn’t).

------------------------

Ví dụ:

Do you play soccer? (Bạn có chơi bóng đá không?)

------------------------

Nếu có, cô sẽ trả lời : Yes, I do (Có, tôi chơi)

------------------------

Does she play soccer? (Cô ấy có chơi bóng đá không?)

------------------------

Nếu có, cô sẽ trả lời: No, she doesn’t. (Không, cô ấy không chơi.)

------------------------

Các em lưu ý, khi trợ động từ does được dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi thì động từ chính ở dạng nguyên mẫu. 

------------------------

------------------------

------------------------

Tiếp theo, chúng ta sẽ học về câu hỏi Yes - No.

------------------------

Câu hỏi yes / no là câu hỏi ta phải trả lời yes (có) hoặc no (không). Câu hỏi yes / no bắt đầu bằng một trợ động từ, mà ở đây là do / does.

------------------------

Ví dụ 1:

Do you play tennis? (bạn có thể chơi tennis không?)

------------------------

→ Yes, I do. (Có, tôi có chơi.)

→ No, I don’t. (Không, tôi không chơi.)

------------------------

Ví dụ 2:

Does he go to school at 7 in the morning? (Anh ấy đi đến trường lúc 7h sáng phải không?)

------------------------

→ Yes, he does. (uhm, đúng vậy)

→ No, he doesn’t. He goes to school at 7.30 am. (Không. Anh ấy đi học lúc 7h30 sáng.)

------------------------

------------------------

Bài học hôm nay đến đây là hết. Các em hãy ôn tập lại thì hiện tại đơn của động từ thường và câu hỏi Yes - No nhé.

 

Tạm biệt các em.

 

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.