Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xin

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xin

Cách làm ký hiệu

Hai tay chập vào nhau, mũi ngón tay hướng lên và nhích nhẹ một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bat-mach-1593

bắt mạch

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra đặt dưới mắt rồi đẩy ra trước. Sau đó tay trái đặt ngửa trước ngực, hai ngón tay trỏ và giữa tay phải đặt vào cổ tay trái như thầy thuốc bắt mạch.

ngam-tho-2829

ngâm thơ

Tay phải khép, đặt ngửa trước tầm ngực, các đầu ngón tay hướng vào ngực rồi từ từ đưa nhẹ về bên phải đồng thời mặt diễn cảm.

luon-2791

lượn

Tay phải úp rồi đẩy lượn ra trước.

lom-khom-2786

lom khom

Hai tay để ra sau mông rồi cúi người xuống hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ma-684

(không có)

nhiet-tinh-6991

nhiệt tình

4 thg 9, 2017

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

chi-632

chị

(không có)

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.