Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ voi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ voi

Cách làm ký hiệu

Hai tay đánh hai chữ cái “Y”, chấm hai đầu ngón cái vào hai bên mép miệng, rồi cử động lên xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

cho-2137

chó

Hai tay khép, đặt hai bên đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cụp các ngón tay xuống hai lần.

con-ran-2194

con rắn

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, úp tay ra trước rồi xoay cổ tay hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

c-450

c

(không có)

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

chim-2134

chim

(không có)

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

mui-1763

mũi

(không có)

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.