Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thiết bị hỗ trợ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thiết bị hỗ trợ
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Luật
Tay trái: Các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải: làm như chữ L, đặt tay phải vào lòng tay trái.
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến
anh ruột
31 thg 8, 2017
bé (em bé)
(không có)
bà
(không có)
Miến Điện
27 thg 3, 2021
biết
(không có)
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020
Khẩu trang
3 thg 5, 2020
nhiệt tình
4 thg 9, 2017
virus
3 thg 5, 2020
t
(không có)