Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tết

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tết

Cách làm ký hiệu

Hai tay để kí hiệu hai chữ cái T, tay trái để ngang tầm ngực, tay phải để ngang tầm mắt rồi cùng lắc hai tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

hoi-nghi-1542

hội nghị

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa lên, đặt tay giữa tầm ngực, hai đầu ngón giữa chạm nhau, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi lật hai tay ngược ra, hai lòng bàn tay hướng ra hai bên, hai đầu ngón trỏ chạm nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

bo-621

bố

(không có)

chim-2108

chim

(không có)

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

cho-2137

chó

(không có)

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.