Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Lễ hội"
cưới
Cánh tay phải đặt chéo sang vai trái lòng bàn tay ngửa, các ngón tay trái chạm khuỷu tay phải rồi vuốt từ khuỷu tay phải lên tới bàn tay phải, và kết thúc để hai bàn tay ngửa chếch về bên trái.
tập quán
Hai tay nắm đưa ra giữa tầm ngực, hai nắm tay quay vòng với nhau rồi đặt nắm tay trái lên nắm tay phải. Sau đó tay trái khép úp các ngón tay lên bên trán trái hai lần.
cưới
Ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út của hai bàn tay chỉa lên và hở ra, ngón áp út và út của hai bàn tay nắm lại, đặt hai tay dang rộng hai bên, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đưa từ hai bên vào giữa trước tầm ngực, các đầu ngón đó chạm nhau.
Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"
Từ phổ biến
lao động
4 thg 9, 2017
mập
(không có)
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020
Khu cách ly
3 thg 5, 2020
ác
31 thg 8, 2017
bắp (ngô)
(không có)
cặp sách
(không có)
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
kế toán
31 thg 8, 2017
con trai
(không có)