Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rẫy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rẫy

Cách làm ký hiệu

Đánh chữ cái “R”. Hai tay nắm, chỉa 2 ngón trỏ xuống rồi chọt chọt hai ngón lên xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

gom-3564

gồm

Tay trái hơi nắm, đặt ngửa ra trước, tay phải đưa chếch về bên phải rồi kéo vào giữa hai tay nắm lại úp vào nhau.

nhat-ban-3650

nhật bản

Đánh chữ cái N (nước).Hai tay nắm lỏng, đưa ra trước tầm ngực, ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay chỉa ra đặt chạm nhau rồi kéo hai tay dang sang hai bên đồng thời chập hai ngón tay lại.Sau đó đánh chữ cái N và B.

mat-trang-956

mặt trăng

Tay phải khép, lòng bàn tay hướng qua trái, ngón cái nắm vào, đặt tay giữa trán rồi kéo xuống chạm cằm.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chi-632

chị

(không có)

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.