Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nông thôn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nông thôn
Cách làm ký hiệu
Hai lòng bàn tay hướng vào nhau, hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi uốn tạo dạng như cái bìng hồ lô.Sau đó bàn tay phải hơi tóp vào đưa ra trước rồi nhấn nhấn ba cái ba chỗ khác nhau.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
chân núi
Tay phải khép, úp trước tầm ngực bên trái rồi kéo qua phải theo đường cong đi qua trước tầm mặt.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón để gần tạo khoảng rộng nhỏ, đặt tay trước tầm mắt phải rồi đưa tay ra xa chếch về bên phải đồng thời mắt nhìn theo tay.
bên trái
Các ngón tay phải đặt vào bắp cánh tay trái. Cánh tay trái đưa dang rộng sang trái, lòng bàn tay ngửa.
phòng thí nghiệm
Hai cánh tay chắn ngang khoảng cách 20 cm, lòng bàn tay hướng vào nhau. Sau đó hai tay nắm lỏng tạo lỗ tròn đặt hai tay trước tầm mắt, tay phải đặt trên tay trái, rồi tay phải vặn vặn đồng thời mắt nhìn vào lỗ tròn.
phòng ngủ
Hai cánh tay chắn ngang khoảng cách 20 cm, lòng bàn tay hướng vào nhau. Lòng bàn tay phải áp má nghiêng đầu về phải.
Từ phổ biến
đẻ
(không có)
ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017
ông
(không có)
nhân viên
27 thg 3, 2021
b
(không có)
sầu riêng
(không có)
phường
4 thg 9, 2017
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
tính chất
4 thg 9, 2017
họ hàng
(không có)