Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nơm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nơm

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép ngửa, bàn tay phải xoè các ngón hơi cong úp lên lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

gang-tay-552

găng tay

Bàn tay trái hơi xòe, lòng bàn tay hướng vào trong, bàn tay phải chúm, đặt phía dưới bàn tay trái rồi luồn từ dưới lên trên ra khỏi lòng bàn tay trái. Sau đó thực hiện y động tác đó nhưng hoán đổi tay.

non-la-1431

nón lá

Tay phải các ngón hơi cong úp hờ trên đầu. Bàn tay trái khép ngửa, sống tay phải đặt trên lòng tay trái kéo về sau một cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

h-456

h

(không có)

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

kien-2243

kiến

(không có)

vay-331

váy

(không có)

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.