Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ găng tay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ găng tay

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái hơi xòe, lòng bàn tay hướng vào trong, bàn tay phải chúm, đặt phía dưới bàn tay trái rồi luồn từ dưới lên trên ra khỏi lòng bàn tay trái. Sau đó thực hiện y động tác đó nhưng hoán đổi tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"

cau-thu-529

cầu thủ

Tay trái nắm, chỉa ngón cái lên, đưa tay chếch sang bên phải rồi kéo tay về bên trái.Các ngón tay trái nắm lại, còn ngón cái hướng lên trên và đưa từ phải sang trái. Sau đó bàn tay trái nắm lỏng, lòng bàn tay hướng xuống dưới đặt ngang trước tầm bụng, đồng thời ngón trỏ và ngón giữa tay phải duỗi thẳng, đầu ngón tay hướng xuống dưới rồi làm động tác đẩy mạnh cả hai tay từ bên phải sang bên trái theo chiều đi lên.

chay-532

chạy

Hai tay nắm lại, đồng thời người hơi cúi về phía trước, hai tay đánh ra sau trước ngược chiều tay nhau ( giống tư thế đang chạy.)

phao-boi-558

phao bơi

Má hơi phồng, ngón trỏ tay phải cong lại chạm lên má phồng rồi kéo nhẹ trên má xuống. . Sau đó hai bàn tay xòe to, các ngón hơi cong và hơi chạm các đầu ngón với nhau rồi kéo dạt hai tay tạo thành vòng tròn kết thúc động tác sao cho hai cánh tay áp sát hai bên hông.

da-cau-543

đá cầu

Tay trái chụm, đặt trước tầm ngực dưới, lòng bàn tay hướng xuống, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống rồi hất hai ngón đó ra trước ở dưới chúm tay trái.

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

may-lanh-1404

máy lạnh

Tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước , lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay lắc hai lần.Sau đó hai tay nắm, gập khuỷu, áp hai nắm tay trước ngực rồi run run hai nắm tay.

than-da-1485

than đá

Tay trái úp, tay phải ngửa, các ngón cong cong, gõ gõ mu bàn tay phải lên mu bàn tay trái. Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa đặt lên tóc kéo vuốt xuống.

cap-sach-1209

cặp sách

Tay phải nắm, đặt nắm tay gần bên hông phải, khuỷu tay hơi cong rồi nhích tay lên một chút.Sau đó, hai tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau, đặt trước tầm bụng rồi lật mở ngửa hai bàn tay ra, hai ngón út áp sát nhau.

day-dien-1277

dây điện

Đầu ngón út của hai bàn tay chạm nhau, đặt giữa tầm ngực, ( các ngón còn lại thả lỏng tự nhiên)rồi từ từ kéo hai tay ra hai bên. Sau đó hai cánh gập khuỷu, hai bàn tay xòe, đặt ngang tầm vai, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi run run hai bàn tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

de-1668

đẻ

(không có)

tu-7071

tu

5 thg 9, 2017

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

con-vit-2214

con vịt

(không có)

man-1991

mận

(không có)

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.