Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhãn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhãn
Cách làm ký hiệu
Tay trái các ngón chúm nhỏ lại, mũi hướng lên. Ngón trỏ và cái tay phải để vào giữa các ngón tay trái rồi làm động tác như lột vỏ (ba cái theo ba hướng).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thực Vật"
hoa hướng dương
Tay phải chụm, đưa ra trước rồi bung xòe ra, sau đó đánh chữ cái H, D.
hoa lay-ơn
Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra.Sau đó cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra, ngã ngửa ngón trỏ sang trái, tay phải chúm đặt ngửa chúm tay phải chạm lên khuỷu tay trái rồi di chuyển lên tời cổ tay, đặt chạm ở nhiều vị trí khác nhau.
hoa móng rồng
Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái M và R.
Từ phổ biến
bơ
(không có)
cá voi
13 thg 5, 2021
bàn chải đánh răng
(không có)
đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021
v
(không có)
bệnh viện
(không có)
mì Ý
13 thg 5, 2021
dưa leo
(không có)
s
(không có)
ao hồ
(không có)