Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mưa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mưa
Cách làm ký hiệu
Tay phải chúm để ngang tầm bên ngoài tai phải, rồi đẩy bàn tay ra trước đồng thời các ngón tay mở ra.(2 lần).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"
rét
Hai tay nắm gập khủyu cử động run run (như lạnh) đồng thời miệng răng cũng run run.
bão
Hai cánh tay giơ cao khỏi đầu, bàn tay xòe, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi chuyển động mạnh hai bàn tay qua lại.
lũ
Tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum đưa ngửa tay ra trước rồi lắc nhẹ tay sau đó úp tay lại đẩy lượn lờ ra trước.
ấm áp
Hai cẳng tay bắt chéo nhau trước tầm ngực sao cho hai bàn tay úp lên hai vai.