Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ một tiếng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ một tiếng
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
thứ ba
Bàn tay phải đánh chữ cái "T" đưa ra phía trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước. Sau đó tay phải chỉa ngón trỏ, giữa và áp út hướng lên đẩy bàn tay nhẹ ra phía trước, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón cái và ngón út ch
tuổi
Tay trái nắm, tay phải đưa ra, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cuộn lộn cổ tay một cái, kéo đặt lên nắm tay trái đồng thời nắm các ngón tay lại.
Từ phổ biến
sốt
3 thg 5, 2020
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
chim
(không có)
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020
Ả Rập
29 thg 3, 2021
Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019
bắt chước
(không có)
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
Chăm sóc
29 thg 8, 2020
Ngất xỉu
28 thg 8, 2020