Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi đêm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi đêm
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
đồng hồ
Tay trái gập khuỷu, úp ngang trước tầm ngực, bàn tay nắm lòng bàn tay hướng xuống dưới. Đầu ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau tạo lỗ tròn đặt lên cổ tay trái, sau đó các ngón tay nắm lại, chỉa ngón trỏ thẳng ra rồi quay xoay ngón trỏ nửa vòng theo chiều kim đồng hồ.
sớm
Tay phải đặt bên ngực trái, các ngón hơi cong lòng bàn tay hướng ra trước, đẩy thẳng ra ngoài một cái.
Từ phổ biến
ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017
Bia
27 thg 10, 2019
bún mắm
13 thg 5, 2021
bắp (ngô)
(không có)
bát
(không có)
cha
(không có)
tính chất
4 thg 9, 2017
Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019
quả na
(không có)
bà
(không có)