Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mìn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mìn

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay chụm lại để sát nhau rồi xoè sang hai bên lòng bàn tay hướng ra ngoài.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

ban-718

bắn

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, đưa tay thẳng ra trước đồng thời tay trái nắm vào cổ tay phải rồi giật tay phải lên

binh-si-721

binh sĩ

Hai tay nắm, đưa từ hai bên vào giữa tầm ngực, hai nắm tay chạm nhau hai lần, lòng bàn tay hướng vào người.

phao-binh-780

pháo binh

Tay trái gập hờ trước bụng, lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra, gác cổ tay phải lên cổ tay trái rồi giựt thụt ra sau hai cái.

quyet-thang-790

quyết thắng

Một ngón trỏ (hoặc ngón trỏ và giữa) đặt dưới cằmgiữa cổ rồi quẹt mạnh về phải một cái. Sau đó cánh tay phải gập khủyu, bàn tay nắm rồi đẩy mạnh thẳng tay lên cao qua khỏi đầu.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

xay-ra-7282

Xảy ra

28 thg 8, 2020

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

e-453

e

(không có)

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.