Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mỉm cười
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mỉm cười
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt bên mép miệng trái rồi kéo qua bên phải theo vành môi trên đồng thời miệng cười.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
bóc lột
Hai bàn tay nắm, đặt hai tay bên ngực trái, tay phải trên, tay trái dưới, lòng bàn tay hướng vào ngực rồi vặn cổ tay chuyển hai bàn tay ngửa lên đồng thời các ngón tay mở ra.
xoa bóp
Hai tay úp ra trước rồi nắm tay lại, sau đó mở ra và di chuyển sang phải rồi lại nắm lại. Sau đó hai tay nắm, đấm hai nắm tay xuống, đấm so le nhau.
Từ phổ biến
biết
(không có)
Mỏi cổ
28 thg 8, 2020
Khám
28 thg 8, 2020
nghệ thuật
4 thg 9, 2017
dưa leo
(không có)
bóng chuyền
(không có)
con tằm
(không có)
chó
(không có)
bánh mì
(không có)
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020