Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ luyện tập
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ luyện tập
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, dùng nắm tay phải đập lên mu nắm tay trái hai lần. Sau đó tay phải chúm đặt lên giữa trán.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"
Từ phổ biến
túi xách
(không có)
chồng (vợ chồng)
(không có)
Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020
Bia
27 thg 10, 2019
y
(không có)
rõ
4 thg 9, 2017
nhiệt tình
4 thg 9, 2017
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
đẻ
(không có)