Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ luộc
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ luộc
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"
mì chính (bột ngọt)
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi chậm lại đồng thời cánh tay trái đưa ra trước, hơi cong khuỷu tay, bàn tay nắm, lòng bàn tay úp. Sau đó hạ tay phải xuống, tay trái nhúng 2 cái.
bánh phu thê
Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chập lại để bên mép miệng.Sau đó hai tay chúm, úp chúm tay phải lên chúm tay trái, rồi lật chúm tay phải ngửa lên.
bánh
Cánh tay trái úp ngang tầm ngực , bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái ra quẹt ngón cái vào cẳng tay trái hai cái.
Từ phổ biến
Viêm họng
28 thg 8, 2020
con kiến
31 thg 8, 2017
xôi gấc
13 thg 5, 2021
n
(không có)
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
em bé
(không có)
tiêu chảy
3 thg 5, 2020
virus
3 thg 5, 2020
hồ dán
(không có)
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021