Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cơm hến
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cơm hến
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực , tay phải khép, các ngón hơi chúm, đặt tay phải ngửa lên lòng bàn tay trái rồi múc đưa lên miệng.Sau đó tay trái vẫn đặt ngửa nhưng hướng mũi tay ra trước, tay phải xòe đưa ra trước rồi kéo vào đồng thời các ngón tay chụm lại đặt lên lòng bàn tay trái.( thực hiện động tác ba lần chuyển sang ba hướng khác nhau).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"
nước giải khát
Tay phải khép ngửa, mũi bàn tay hướng về trước các ngón hơi nhích cong rồi lắc lắc. Đánh chữ cái G. Sau đó dùng ngón cái và ngón trỏ tay phải đặt ngay cổ rồi kéo xuống một cái.
nướng
Bàn tay phải khép, úp bàn tay ra trước rồi lật ngửa lên rồi úp trở lại.(thực hiện động tác hai lần)
khoai tía
Bàn tay trái khép, đặt ngửa trước giữa tầm ngực, tay phải khép, úp ngay cổ tay trái rồi kéo vuốt tay phải ra khỏi bàn tay trái.Sau đó tay phải đánh chữ cái T.
hủ tiếu
Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống chống lên lòng bàn tay trái rồi dùng hai ngón đó gấp đưa lên miệng.Sau đó tay phải đánh chữ cái H và T.