Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lắng nghe
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lắng nghe
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải có dạng như chữ cái C, đưa ra sau mang tai đồng thời đầu nghiêng sang trái rồi nhấc tay ra ngoài sang bên phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
chôn cất
Bàn tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, mũi tay hướng ra trước, các ngón tay phải úp chạm lên giữa lòng bàn tay trái rồi chúm bốc lên hai lần. Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, úp lên lòng bàn tay trái.
Từ phổ biến
Ngất xỉu
28 thg 8, 2020
h
(không có)
xà phòng
3 thg 5, 2020
Bia
27 thg 10, 2019
n
(không có)
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
con người
(không có)
chất
31 thg 8, 2017
Hô hấp
3 thg 5, 2020
Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020