Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lặn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lặn
Cách làm ký hiệu
Hai lòng bàn tay áp vào nhau đẩy tới trước rồi tách ra hai bên, thực hiện động tác hai lần, đồng thời đầu chúi ra trước, miệng phồng ra.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
đẻ
Tay phải khép, đưa đầu mũi tay chạm giữa bụng, lòng bàn tay ngửa lên rồi hất từ nơi bụng xuống.
bấm chuông
Tay phải nắm chỉa ngón cái lên đưa ra trước, nhấn 1 cái về phía trước. Tay phải xòe úp trước tầm vai rồi lắc lắc cổ tay.
Từ phổ biến
su su
(không có)
xe gắn máy
(không có)
sữa
(không có)
nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020
s
(không có)
con tằm
(không có)
họ hàng
(không có)
ông
(không có)
cà vạt
(không có)
k
(không có)