Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lâm sàng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lâm sàng
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
điếc
Tay phải để kí hiệu chữ Đ chỉ vào tai phải xoay hai vòng.
bụng lép kẹp
Bàn tay trái úp giữa bụng, bàn tay phải úp chồng lên mu bàn tay trái rồi thót bụng vào đồng thời người hơi gập xuống.
não
Ngón trỏ của tay phải chỉ lên đầu rồi các ngón tay cong lại ụp lên đầu.
Từ cùng chủ đề "Tính Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
bánh mì
(không có)
ti vi
(không có)
xã hội
5 thg 9, 2017
bị ốm (bệnh)
(không có)
bóng chuyền
(không có)
dù
(không có)
con thỏ
(không có)
khuyên tai
(không có)
màu đen
(không có)