Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bụng lép kẹp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bụng lép kẹp

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái úp giữa bụng, bàn tay phải úp chồng lên mu bàn tay trái rồi thót bụng vào đồng thời người hơi gập xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mang-nang-de-dau-1735

mang nặng đẻ đau

Tay trái khép, úpra trước rồi nâng từ từ lên cao, đồng thời tay phải nắm đập đập vào ngực nhiều lần, nét mặt diển cảm.

diec-1674

điếc

Ngón trỏ tay phải chỉ vào lỗ tai phải rồi ngoáy hai vòng

ngui-1779

ngửi

Bàn tay phải khép, úp lòng bàn tay lên mũi, miệng, rồi hít hơi vào.

yeu-1848

yếu

Tay phải nắm, đặt dưới cằm rồi kéo nhẹ về bên phải, mặt diễn cảm.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

tong-thong-7062

Tổng Thống

4 thg 9, 2017

em-gai-666

em gái

(không có)

an-2320

ăn

(không có)

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

chao-3347

cháo

(không có)

toc-1837

tóc

(không có)

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.