Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khom lưng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khom lưng

Cách làm ký hiệu

Hai tay bắt sau lưng, đồng thời người hơi khom lưng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

yeu-men-3027

yêu mến

Tay phải kí hiệu chữ cái Y, đặt lên ngực trái sau đó khép bàn tay phải úp lên ngực trái rồi vuốt nhẹ xuống.

xin-loi-3018

xin lỗi

Tay phải đánh chữ cái X, và L đồng thời gật đầu.

hop-2687

họp

Hai tay nắm, dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa tầm ngực chập hai nắm tay lại.

danh-dum-2618

dành dụm

Bàn tay trái khép, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón cái cong tạo dạng chữ cái C , các ngón tay phải xoa nhẹ vào nhau rồi đưa vào lòng bàn tay trái.

nghi-ngoi-2835

nghĩ ngợi

Ngón trỏ phải chạm vào thái dương hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-2334

bán

(không có)

em-be-661

em bé

(không có)

khe-1971

khế

(không có)

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

choi-1232

chổi

(không có)

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

beo-1623

béo

(không có)

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.