Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ huấn luyện
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ huấn luyện
Cách làm ký hiệu
Hai tay chụm đưa lên đặt trên trán.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
làm duyên
Hai tay xòe, úp trước tầm ngực rồi nhấn xuống một cái và đưa qua phải rồi nhấn xuống một cái.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, chấm đầu ngón lên gần mép miệng phải rồi ẻo người và miệng cười.
Từ phổ biến
aids
(không có)
d
(không có)
n
(không có)
hồ dán
(không có)
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
ao hồ
(không có)
Ảnh hưởng
29 thg 8, 2020
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
g
(không có)
con người
(không có)