Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôn

Cách làm ký hiệu

Hai tay chúm, đặt hai chúm tay sát nhau rồi xoay tay qua lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

boi-duong-2405

bồi dưỡng

Tay phải chúm đặt ngửa lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải đánh chữ cái D.

bai-2324

bái

Các ngón tay của hai bàn tay đan xen vào nhau đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi kéo đưa lên đặt lên trán, lòng bàn tay hướng ra trước rồi lại đưa xuống ngang tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào rồi kéo úp vào ngực.

bo-tay-2397

bó tay

Hai tay nắm đặt chồng lên nhau. Sau đó hai tay xòe rộng giơ lên cao ngang tầm đầu, lòng bàn tay hướng về trước đồng thời thân người co thấp xuống lệnh về một bên.

xuoi-nguoc-427

xuôi ngược

Hai tay khép, úp trước tầm mặt rồi đẩy hai tay vào giữa ngược chiều nhau, bắt chéo nhau ở cổ tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chet-2497

chết

(không có)

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

an-2320

ăn

(không có)

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

boi-525

bơi

(không có)

em-be-663

em bé

(không có)

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

chao-2470

chào

(không có)

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.