Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai trăm - 200
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai trăm - 200
Cách làm ký hiệu
Giơ hai ngón trỏ và giữa lên rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay về bên phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Một nghìn - 1,000
Tay phải kí hiệu số 1 rồi chuyễn hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.
Bảy mươi - 70
Tay phải kí hiệu chữ số 7, sau đó khum lại kí hiệu chữ số 0
Hai mươi mốt - 21
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giơ số 1.
Một trăm linh một - 101
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên, cong ngón trỏ lại rồi giựt tay qua phải, sau đó đánh số 0 và số 1.
Từ phổ biến
ơ
(không có)
con khỉ
(không có)
Đau
28 thg 8, 2020
Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020
q
(không có)
ẩm ướt
31 thg 8, 2017
Nóng
28 thg 8, 2020
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020
bánh mì
(không có)
Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020