Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giò chả
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giò chả
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay xòe, mười đầu ngón tay chạm nhau đặt trước tầm ngực rồi kéo hai tay ra hai bên có độ dài khoảng 20cm.Sau đó từ tư thế đó lập tức úp lòng bàn tay trái xuống đồng thời bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi dùng sống lưng bàn tay phải làm động tác cắt sang trái hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"
dầu ăn
Bàn tay phải nắm đặt ngang ngực, chỉ ngón cái xuống phía dưới, rồi khum các ngón tay lại đưa từ ngực lên miệng.
khoai môn
Bàn tay phải nắm lại đưa ra trước ngang tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, tay trái nắm ở bên ngoài tay phải, sau đó bỏ ra và tay phải chuyển sang kí hiệu chữ M.
bánh bao
Tay trái ngửa lên trên, tay phải rồi năm đầu ngón tay chụp nhẹ vào lòng bàn tay trái rồi từ từ tay phải các ngón tay chuyển động xoáy ốc.
Từ phổ biến
em bé
(không có)
béo
(không có)
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
con tằm
(không có)
nữ
(không có)
thi đua
4 thg 9, 2017
băng vệ sinh
(không có)
bò bít tết
13 thg 5, 2021
ti vi
(không có)
đẻ
(không có)