Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giảng dạy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giảng dạy

Cách làm ký hiệu

Tay phải chúm, đặt lên giữa trán, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay ra trước đồng thời các ngón bung xòe ra (thực hiện hai lần).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hoc-3154

học

Các ngón tay của bàn tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.

bai-giai-3031

bài giải

Hai lòng bàn tay áp vào nhau rồi từ từ mở ra.Sau đó tay trái giữ nguyên vị trí, tay phải nắm chỉa ngón cái lên.

hieu-hoc-3147

hiếu học

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm bụng, các ngón tay phải úp chạm lên 4 ngón tay trái rồi vuốt nhẹ ra.Sau đó các ngón tay phải chúm lại đưa lên đặt giữa trán.

mon-hoc-3204

môn học

Tay trái khép, đặt ngửa ra trước, tay phải đánh chữ cái M, chống lên nửa lòng bàn tay trái rồi chúm các ngón tay lại đặt lên giữa trán.

ngu-ngoc-3211

ngu ngốc

Bàn tay phải nắm chặt, gõ nhẹ vào giữa trán, lòng bàn tay hướng vào trán.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

beo-1623

béo

(không có)

ban-1592

bẩn

(không có)

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

vui-4495

vui

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.