Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đóng kịch
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đóng kịch
Cách làm ký hiệu
Tay phảI đánh chữ cái Đ, đưa lên ngang tầm mặt rồi đẩy ra ngoài một cái, sau đó chuyển sang chữ cái K, đưa ngang qua mặt, nét mặt cười tươi và đồng thời cơ thể uốn éo.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
Cãi nhau
Các ngón tay của 2 tay thẳng, xoè rộng, lòng bàn tay hướng vào nhau, chạm mạnh 2 lần lòng bàn tay vào nhau.
Từ phổ biến
nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020
anh ruột
31 thg 8, 2017
Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020
Hô hấp
3 thg 5, 2020
ông
(không có)
giun đất
(không có)
tự cách ly
3 thg 5, 2020
cảm ơn
(không có)
Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020
chào
(không có)