Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đính hôn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đính hôn
Cách làm ký hiệu
1. Tay phải CCNT “U”, lòng bàn tay hướng vào trong, để gần cằm. Đầu ngón trỏ và ngón giữa vuốt hai lần ở cằm. 2. Tay phải, ngón cái và ngón trỏ nắm trái tai phải, các ngón còn lại xòe thẳng (giống CCNT “T”).
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Giới tính"
tình dục an toàn
Tay phải, CCNT “E”, lòng tay hướng xuống, đặt trước ngực phải, cánh tay giữ nguyên làm trụ, lắc nhẹ bàn tay sao cho lòng bàn tay sấp rồi chuyển sang hơi ngửa, thực hiện nhiều lần. Các ngón tay của hai bàn tay vuốt nhẹ hai bên ngực rồi đưa ra trước và nắm lại, ngón cái chỉ ra, đồng thời gương mặt thể hiện sự thoải mái.
khuyết tật
Tay phải, CCNT “K”, để lên thái dương hai lần, đầu ngón giữa chạm vào thái dương.
bệnh phụ khoa - bệnh phụ nữ
Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Tay phải CCNT “A”, ngón cái và ngón trỏ nắm vào dái tai phải, lòng bàn tay hướng vào mặt.
tương lai
Tay phải, CCNT “B”, lòng tay hướng sang phải, ngón tay hướng ra trước, đặt bên phải mặt, chuyển động theo hình vòng cung lên trên ra trước đến khi thẳng cánh tay thì dừng lại.
phụ nữ
Ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm vào dái tai phải, các ngón còn lại nắm, lòng bàn tay hướng vào mặt.
Từ phổ biến
mì tôm
13 thg 5, 2021
chào
(không có)
tai
(không có)
Khẩu trang
3 thg 5, 2020
xe gắn máy
(không có)
Ả Rập
29 thg 3, 2021
tàu hỏa
(không có)
cá kiếm
13 thg 5, 2021
mì tôm
13 thg 5, 2021
ăn cơm
(không có)