Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ điếc
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ điếc
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào lỗ tai. Sau đó tám ngón tay cong cứng, hai ngón cái chỉa hướng lên.dùng gu tay phải gõ mạnh vào gu tay trái hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
q
(không có)
h
(không có)
màu sắc
(không có)
sét
(không có)
bắp (ngô)
(không có)
cà vạt
(không có)
dây chuyền
(không có)
bánh
(không có)
bánh chưng
(không có)
bàn chải đánh răng
(không có)