Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chung thủy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chung thủy

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm hai ngón trỏ cong móc vào nhau. Sau đó tay trái khép úp vào ngực trái, tay phải khép úp chéo lên tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

chai-chuot-3849

chải chuốt

Hai tay đưa lên úp chạm hai bên đầu rồi vuốt xuống từ đầu đến vai. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên rồi xoáy cổ tay hai lần.

con-3878

còn

Các ngón tay phải chụm lại đặt vào giữa lòng bàn tay trái.

cap-bach-3827

cấp bách

Hai tay nắm các ngón tay lại và đặt chồng lên nhau ngang ngực. Hai tay ngửa lòng bàn tay hướng lên trên đặt ngang ngực rồi từ từ lật úp xuống lòng bàn tay hướng xuống mặt đất.

nhat-4088

nhất

Bàn tay phải nắm chỉa ngón cái thẳng lên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

r-467

r

(không có)

cuoi-2556

cười

(không có)

set-1009

sét

(không có)

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

ngua-2259

ngựa

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

quan-ao-322

quần áo

(không có)

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.