Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chính trị

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chính trị

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, úp tay trái giữa tầm ngực, đặt nắm tay phải lên nắm tay trái, ngón cái tay phải hướng lên nắm tay trái bung ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Khác"

mo-ta-8487

mô tả

Dùng một phương tiện nào đó làm cho người khác có thể hình dung được cụ thể sự vật, sự việc hoặc thế giới nội tâm của con người.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

sua-3428

sữa

(không có)

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

h-456

h

(không có)

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.