Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
bún đậu
13 thg 5, 2021
bàn chải đánh răng
(không có)
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
bẩn
(không có)
u
(không có)
bàn thờ
(không có)
xe xích lô
(không có)
Luật
27 thg 10, 2019
chồng (vợ chồng)
(không có)
bản đồ
(không có)