Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim én
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim én
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp các ngón tay xòe ra, rồi nâng hai cánh bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó cánh tay trái úp trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó hở, úp ngay cổ tay trái rồi hơi nhích tay lên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"
tôm biển
Ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, búng búng ra hai cái. Sau đó ngón út tay phải chạm hờ mép miệng rồi đẩy ra kéo khỏa về bên phải, đồng thời bàn tay úp, các ngón tay cử động
Từ phổ biến
bệnh nhân
(không có)
phương Tây
29 thg 3, 2021
Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020
Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017
xôi gà
13 thg 5, 2021
bò bít tết
13 thg 5, 2021
ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017
ăn cơm
(không có)
Lây lan
3 thg 5, 2020
cảm ơn
(không có)