Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiến khu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiến khu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

nghiem-cam-775

nghiêm cấm

Hai bàn tay khép đưa ra trước chặt chéo nhau ở cổ tay.

nguy-hiem-778

nguy hiểm

Hai cẳng tay bắt chéo nhau, đặt trước tầm mặt, lòng bàn tay trái hướng sang phải, lòng bàn tay phải hướng sang trái.

anh-hung-714

anh hùng

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra đặt tay dưới cằm, lòng bàn tay hướng vào trong rồi nhấc tay đưa lên cao hơn tầm vai phải, ngón cái hướng lên.

ke-thu-760

kẻ thù

Tay phải để kí hiệu chữ K. Sau đó hai tay nắm cứng đưa mạnh ra trước hơi chếch về bên trái, mắt nhìn theo tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

sua-3428

sữa

(không có)

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

com-3359

cơm

(không có)

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

chet-2497

chết

(không có)

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.