Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị dâu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị dâu

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.Sau đó tay phải đánh chữ cái D.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

duong-6948

dượng

Bàn tay làm như ký hiệu chữ D, lòng bàn tay hướng vào trong. Chuyển động tay từ ngoài vào trong chạm vào cằm 2 lần.

chu-638

chú

Tay phải chạm cằm, sau đó đánh chữ cái C, H, U và dấu sắc.

chau-625

cháu

Tay phải đánh chữ cái C đưa ra trước rồi lắc hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

dua-1926

dừa

(không có)

tao-2070

táo

(không có)

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

k-458

k

(không có)

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.