Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cơm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cơm
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe ra, đưa lên miệng, các ngón lần lượt chạm vào môi.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
Từ phổ biến
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
bắp (ngô)
(không có)
Nôn ói
28 thg 8, 2020
mì Ý
13 thg 5, 2021
bơi
(không có)
màu nâu
(không có)
bò bít tết
13 thg 5, 2021
Mại dâm
27 thg 10, 2019
su su
4 thg 9, 2017