Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ can thiệp
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ can thiệp
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay đưa ra trước, hai mu bàn tay đặt sát nhau, rồi đẩy hai tay về hai bên. Sau đó đẩy hai bàn tay hướng ra phía trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
Từ phổ biến
Máu
28 thg 8, 2020
sầu riêng
(không có)
ba lô
(không có)
mập
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
con cá sấu
10 thg 5, 2021
báo thức
(không có)
tự cách ly
3 thg 5, 2020
bắt đầu
(không có)
o
(không có)