Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bốn - 4
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bốn - 4
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải đưa ra trước bốn ngón tay, ngón cái nắm vào lòng bàn tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Hai trăm ngàn - 200,000
Giơ ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm dấu số 2.Sau đó đánh chữ cái T và N.
Hai trăm ngàn - 200,000
Giơ ngón trỏ và ngón giữa ra trước rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay qua phải rồi đưa vào chặt lên cổ tay trái.
7 tuổi - bảy tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 7, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Hai mươi - 20
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống hail ần.
Từ phổ biến
b
(không có)
bản đồ
(không có)
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
bàn
(không có)
em gái
(không có)
quần áo
(không có)
Khu cách ly
3 thg 5, 2020
mì Ý
13 thg 5, 2021
con hươu
31 thg 8, 2017
bún mắm
13 thg 5, 2021